Bài 5 & 6: Kế toán sản xuất, giá thành

11/07/2014 |  Lượt xem: 15311

Yêu cầu: Hãy tập hợp chi phí và tính giá thành cho sản phẩm nhôm trắng và nhôm màu sản xuất trong tháng 01/2010

NGHIỆP VỤ THỰC HÀNH
Nghiệp vụ 3TSoft Fast Misa
64
25
52

Ngày 05/01 mua một dây truyền công nghệ đã thanh toán tiền cho Công ty TNHH Thương mại Đại La - Số 8 Lê Thanh Nghị, HN, MST 0102356661. Dây truyền được đưa ngay vào sử dụng phục vụ cho bộ phận sản xuất (theo HĐ 00809, ký hiệu MH/2009K, ngày 05/01)

Nội dung

Số lượng

Đvt

Đơn giá

Thành tiền

Dây truyền công nghệ

1

Bộ

60.000.000

60.000.000

Thuế GTGT 10%

 

 

 

6.000.000

Tổng cộng

 

 

 

66.000.000

Công ty trích khấu hao trong vòng 5 năm, chi phí được phân bổ hoàn toàn cho bộ phận sản xuất.

23 Ngày 12/01 chi tiền thanh toán mua phụ gia làm sáng phục vụ quá trình sản xuất là 20.000.000đ
32

Ngày 03/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng sản xuất tiếp 2 loại sản phẩm là nhôm trắng và nhôm màu như sau:

  • VLP Chất xúc tác: 200Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 150Kg, SP nhôm màu 50Kg.
  • VLC nhôm thỏi: 15.000Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 10.000Kg, SP nhôm màu 5.000Kg.
  • VLC Hóa chất: 150Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 100Kg, SP nhôm màu 50Kg.
Ngày 05/01 xuất kho 300Lít xăng và 200Lít dầu phục vụ sản xuất hai loại sản phẩm
Ngày 06/01 xuất kho 15 khuôn đúc và 5 ống thép phục vụ sản xuất hai loại sản phẩm

Ngày 12/01 xuất kho 250Kg hóa chất làm nhẵn nhôm dùng sản xuất hai loại sản phẩm như sau:

  • Dùng cho SP Nhôm trắng: 100Kg
  • Dùng cho SP Nhôm màu: 150Kg

Ngày 18/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng cho sản xuất hai loại sản phẩm như sau:

  • VLP Chất xúc tác: 300Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 120Kg, SP nhôm màu 180Kg.
  • VLC Sơn màu: 50Kg dùng cho SP nhôm màu

Ngày 18/01 xuất kho một số nguyên vật liệu dùng sản xuất hai loại sản phẩm như sau:

  • VLC Nhôm thỏi: 6.000Kg. Dùng cho SP nhôm trắng 3.500Kg, SP nhôm màu 2.500Kg.
  • VLC Hóa chất: 50Kg dùng cho SP nhôm màu.
  • VLC Sơn màu: 50Kg dùng cho SP nhôm màu.
68

Ngày 31/01 bảng tính tiền lương toàn Công ty như sau:

Đvt: 1000 vnd    

Chỉ tiêu

Tiền lương

BHXH (15%)

BHYT
(2%)

Tổng CP của DN

Các khoản trích của CBCNV

Số còn lại thực lĩnh

BHXH
(5%)

BHYT
(1%)

Tổng CBCNV

SP nhôm trắng

30.000

4.500

600

35.100

1.500

300.000

1.800

33.300

SP nhôm màu

40.000.

6.000

800

46.800

2.000

400.000

2.400

44.400

Chung 2SP

50.000

7.500

1.000

58.500

2.500

500

3.000

55.500

Bộ phận bán hàng

20.000

3.000

400

23.400

1.000

200

1.200

22.200

Bộ phận quản lý

30.000

4.500

600

35.100

1.500

300

1.800

33.300

 Tổng

170.000

25.500

3.400

198.900

8.500

1.700

10.200

159.800

33

Ngày 31/01 nhập lại nguyên vật liệu từ phân xưởng như sau:

  • Nhôm thỏi: 5.000Kg, đơn giá nhập lại là 35.000đ. Dùng cho SP nhôm trắng 3.000Kg, SP nhôm màu 2.000Kg.
  • Xăng: 60Lít, đơn giá nhập lại là 15.800đ.
  • Dầu: 40Lít, đơn giá nhập lại là 14.700đ.
63 Ngày 31/01 nhập kho 15.000Kg sản phẩm nhôm trắng và 12.000Kg nhôm màu
 

Biết không có sản phẩm dở dang đầu và cuối kỳ, hãy tính giá thành cho các sản phẩm sản xuất trong kỳ

  • Tính khấu hao
  • Tính giá xuất
  • Tạo và phân bổ giá thành
  • Nguyên vật liệu phân bổ trực tiếp
  • Nhân công và chi phí chung phân bổ tỷ lệ theo NVL
  • Tính giá thành và cập nhật giá